Tiêu chuẩn thiết kế nội thất là những điều rất cần thiết khi bạn đang chuẩn bị sắm đồ nội thất cho không gian nhà mới. Bạn phải tìm hiểu sao cho nội thất có kích thước cân xứng với diện tích nhà ở. Dưới đây, An Lộc sẽ chia sẻ đến bạn những kích thước tiêu chuẩn thiết kế nội thất. Giúp bạn có thể lựa chọn và bố trí không gian hợp lý nhất.
1. Kích thước tiêu chuẩn của đồ nội thất phòng khách
Thiết kế nội thất phòng khách đẹp sẽ thu hút được ánh mắt của khách đến chơi nhà vì phòng khách là nơi họ sẽ tiếp cận đầu tiên. Cho nên, bạn cần lựa chọn kích thước nội thất phòng khách sao cho phù hợp. Nếu phòng khách có kích thước phù hợp sẽ giúp cho căn phòng trở nên gọn gàng và có sự hài hòa về không gian.
Tiêu chuẩn nội thất phòng khách ở đây được nhắc đến là ghế sofa, kệ tivi, bàn trà, tủ rượu, tủ giày.
1.1 Kích thước ghế sofa
Bộ sofa chính là tâm điểm của căn phòng. Tiêu chuẩn kích thước bộ bàn ghế sofa cũng rất đa dạng tùy thuộc vào kiểu dạng khác nhau. Kích thước thông thường của ghế sofa có chiều cao khoảng 750 – 800mm hoặc 380 – 420. Chiều sâu khoảng 700 – 750mm.
STT | Loại ghế | Dài (mm) | Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) |
1 | Sofa đơn | 850 – 1100 | 750 – 850 | 380 – 420 | |
2 | Sofa Góc | 260 – 3200 | 1600 – 1950 | 850 – 900 | 380 – 420 |
3 | Sofa chữ U | 3000 – 2200 – 1700 | 1000 | 8000 | |
4 | Sofa văng 2 chỗ | 1600 – 1800 | 850 – 900 | 380 – 420 | |
5 | Sofa văng 3 chỗ | 2200 – 2400 | 850 – 900 | 380 – 420 | |
6 | Sofa tròn | 3300 | 750 | – Chỗ ngồi: 400
– Tựa lưng: 900 |
1.2 Kích thước bàn trà
Đối với kích thước bàn trà trong kích thước tiêu chuẩn thiết kế nội thất, thì bạn cũng nên lưu ý 3 loại bàn trà được sử dụng phổ biến trong phòng khách hiện nay gồm:
- Bàn trà hình chữ nhật: loại bàn này có kích thước chiều cao khoảng 350, 380 – 400mm. Chiều dài khoảng 1000 – 1200mm. Chiều rộng 500 – 600mm.
- Bàn trà hình vuông: với loại bàn này có kích thước chiều dài và chiều rộng 800 x 800mm. Chiều cao 350mm.
- Bàn trà hình tròn: kích thước bàn trà hình tròn thường được sử dụng có kích thước 700 x 500mm, 800 x 300mm là kích thước của mẫu bàn kết hợp. Bàn riêng lẻ kích thước chiều cao khoảng 400 – 450mm.
Bạn cũng nên lựa chọn kích thước bàn trà phù hợp với kiểu dáng và chiều dài của sofa, cụ thể:
- Sofa chữ L: nên chọn chiều dài bàn bằng ¾ chiều dài của sofa.
- Sofa văng hay sofa góc: bạn nên chọn chiều dài bàn bằng ½ chiều dài của sofa.
1.3 Kích thước kệ tivi phòng khách
Kệ tivi cũng là một trong số đồ nội thất không thể thiếu trong không gian phòng khách. Bạn nên cân nhắc lựa chọn kích thước kệ tivi phòng khách sao cho cân xứng với căn phòng.
Trong tiêu chuẩn thiết kế nội thất, thông thường kệ tivi gỗ sẽ có kích thước tiêu chuẩn chiều cao là 500mm và có chiều sâu từ 300 đến 450mm. Tuy nhiên kích thước kệ tivi còn phụ thuộc vào từng mẫu mà bạn lựa chọn. Kệ tivi phòng ngủ sẽ nhỏ hơn kệ tivi của phòng khách.
Tiêu chuẩn của một số mẫu kệ tivi hiện nay:
- Kệ tivi treo tường: chiều cao từ 350 – 400mm, chiều sâu 300 – 400mm.
- Kệ tivi bệt: chiều cao từ 500 – 600mm, chiều sâu từ 450 – 700mm.
- Kệ tivi cổ điển và tân cổ điển: chiều cao 600 – 750mm, chiều sâu 450 – 700mm.
1.4 Kích thước kệ trang trí, tủ rượu
Để không gian phòng khách thêm hiện đại và tiện nghi thì việc thiết kế tủ rượu hoặc trang trí giá sách cũng rất cần thiết. Tiêu chuẩn kích thước kệ trang trí, tủ rượu là bao nhiêu?
Kích thước tiêu chuẩn đồ nội thất của tủ rượu, tủ trang trí có chiều sâu khoảng 300 – 450mm. Việc cân nhắc, điều chỉnh kích thước phụ thuộc vào mục đích sử dụng và không gian của ngôi nhà. Cũng nên lưu ý dựa vào kích thước đồ vật trưng bày để đặt vào kệ trang trí.
1.5 Kích thước tủ giày
Kích thước tủ giày sẽ phụ thuộc vào vị trí diện tích, số lượng giày dép của mọi người trong gia đình. Kích thước chiều sâu của tù giày không quá lớn, khoảng 300 – 450mm.
Tủ giày hiện đại sẽ được thiết kế nhiều ngăn đựng giày dép theo từng loại bao gồm:
- Ngăn để giày cao gót, giày da
- Ngăn để dép đi trong nhà
- Ngăn để dép đi thông thường
- Ngăn kéo để chìa khóa, áo mưa
2. Kích thước tiêu chuẩn đồ nội thất phòng ngủ
Ngoài phòng khách ra thì phòng ngủ cũng được xem là không gian quan trọng trong cuộc sống. Phòng ngủ là nơi nghỉ ngơi, thư giãn tuyệt vời giảm đi những căng thẳng. Thiết kế nội thất phòng ngủ bạn cũng nên chọn kích thước đủ tiêu chuẩn với diện tích của căn phòng.
Tiêu chuẩn thiết kế nội thất phòng ngủ bạn nên lưu ý 4 loại nội thất sau.
2.1 Kích thước giường ngủ
Đối với kích thước giường ngủ thì sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của gia đình và diện tích phòng ngủ. Như một gia đình bình thường, 3 loại giường ngủ được sử dụng phổ biến sau:
STT | Loại giường | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | ||
Dài | Rộng | Cao | ||
1 | Giường Super King size | 2000 hoặc 2200 | 2000 | 250 – 350 |
2 | Giường King size | 2000 | 1800 | 250 – 350 |
3 | Giường Queen size | 2000 | 1600 | 250 – 350 |
4 | Giường ngủ đôi | 2000 | 1800 | 250 – 350 |
5 | Giường ngủ đơn | 1900 | 1200 | 250 – 350 |
6 | Giường ngủ trẻ em | 1800 | 900 | Tùy theo độ tuổi |
=>> Mời các bạn xem thêm: Mẫu giường ngủ gỗ đẹp, hiện đại
2.2 Kích thước tủ quần áo
Ai cũng muốn sắm một chiếc tủ quần áo to để thoải mái đựng đồ, nhưng bạn phải cân nhắc diện tích phòng. Tránh trường hợp mua về mà không qua được cửa phòng, không vừa với diện tích căn phòng. Kích thước chuẩn tủ quần áo có chiều sâu khoảng 550 – 600mm. Khoảng cách treo bên trong của áo là 800 – 900mm, khoảng cách treo quần là 1000 – 1100mm.
3 loại tủ quần áo thông dụng được các gia đình sử dụng với kích thước tiêu chuẩn thiết kế nội thất sau:
STT | Loại tủ | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||
1 | Tủ quần áo 2 cánh 2 buồng | 1200 | 600 | 2200 |
2 | Tủ quần áo 3 cánh 2 buồng | 1500 – 1800 | 520 – 600 | 2200 |
3 | Tủ quần áo 4 cánh 4 buồng | 2400 | 600 | 2000 |
2.3 Kích thước bàn trang điểm
Kích thước bàn trang điểm có kích thước tiêu chuẩn thiết kế nội thất với chiều cao khoảng 750mm, chiều sâu 500 – 550mm. Tuy nhiên, kích thước sẽ thay đổi theo không gian của phòng ngủ, cụ thể như sau:
STT | Bàn trang điểm | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||
1 | Cho phòng ngủ lớn | 1400 – 1500 | 500 | 800 – 700 |
2 | Cho phòng ngủ thường | 1200 – 1300 | 450 | 650 – 750 |
3 | Cho phòng ngủ nhỏ | 600 – 700 | 400 – 350 | 740 – 750 |
2.4 Kích thước tab đầu giường
Tab giường là sản phẩm đi kèm giường ngủ và được đặt ở 2 bên giường ngủ. Hình dáng giống như một chiếc tủ hoặc chiếc hộp nhỏ dùng để trang trí, đựng giấy tờ, để đèn ngủ, đồng hồ báo thức, tranh ảnh.
Kích thước tap giường cũng phải tương ứng với kích thước giường ngủ, cụ thể như sau:
STT | Tab đầu giường đi kèm | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||
1 | Với giường lớn | 650 | 500 | 700 |
2 | Giường thường | 550 | 450 | 600 |
3 | Giường nhỏ | 500 | 400 | 460 |
3. Kích thước tiêu chuẩn đồ nội thất phòng bếp
3.1 Kích thước tủ bếp trên và dưới
Hiện nay, thiết kế tủ bếp hiện đại sẽ được phân thành 2 loại là tủ bếp dưới và tủ bếp trên.
- Tủ bếp dưới có chức năng chủ yếu dùng để các thiết bị nội thất như: lò nướng, bếp gas, máy rửa bát, máy lọc nước, mâm xoay,…
- Tủ bếp trên có chức năng lưu trữ các dụng cụ nhà bếp. Có thiết kế thêm những thiết bị hỗ trợ để những đồ như: giá đựng bát đĩa, máy hút mùi, tủ rươu, giá đựng đồ.
Tiêu chuẩn thiết kế nội thất, khoảng cách tối thiểu từ bếp dưới lên bếp trên là 450mm. Cách tính này rất hợp lý bởi với sải tay và tầm nhìn của người đứng bếp.
Tủ bếp trên chủ yếu để các đồ dùng có kích thước nhỏ và gọn, vì vậy không nên thiết kế quá sâu. Khoảng cách từ mép ngoài của tủ đến tường là 350mm, nhỏ hơn tủ bếp dưới giúp thuận tiện cho người nội trợ.
Kích thước tủ bếp tiêu chuẩn cụ thể như sau:
Loại tủ | Dài (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) |
Tủ bếp dưới | Phụ thuộc vào không gian và số lượng dụng cụ bếp | 600 | 830 – 900 |
Tủ bếp trên | Thường dài bằng tủ bếp dưới | 350 | 450 |
=>> Tham khảo thêm:
- Kích thước tủ bếp tiêu chuẩn phù hợp với chiều cao người Việt
- Mẫu thiết kế nội thất phòng bếp đẹp, đầy đủ tiện nghi
3.2 Kích thước bộ bàn ghế ăn
Trong không gian phòng bếp hiện nay hầu như gia đình nào cũng thiết kế thêm bộ bàn ăn. Khi thiết kế bàn ăn bạn phải xem số lượng thành viên trong gia đình để lựa chọn bộ bàn ghế có kích thước phù hợp.
Kích thước tiêu chuẩn của bàn ăn như sau:
- Chiều rộng từ: 550 – 850mm
- Chiều cao: 750mm
- Chiều dài kích thước tối thiểu là 550mm trở lên, tùy thuộc số người ngồi.
Gia đình bạn có 1 – 2 người thì nên chọn bàn ăn có kích thước hợp lý là 550 x 550 x 750mm (chiều rộng x dài x cao).
Về kích thước ghế ăn, chọn ghế có chiều cao tương ứng với chiều cao của bàn ăn để giúp thuận tiện cho bạn trong quá trình ăn uống. Tùy theo hình dáng của loại ghế mà bạn có thể lựa chọn kích thước. Ghế ăn thông thường là hình vuông, có kích thước tiêu chuẩn sau:
- Chiều mặt ghế kích thước tối thiểu là: 450mm
- Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến mặt ghế từ: 415 – 450mm
3.3 Kích thước nội thất quầy bar
Quầy bar không chỉ để làm trang trí cho không gian phòng bếp, nó còn có tác dụng làm vách ngăn cho không gian nhà ở. Thiết kế quầy bar trong phòng bếp là ý tưởng độc đáo, có thêm sự tiện nghi để tiếp đón khách và không gian nhà ở thu hút hơn.
Thông số tiêu chuẩn thiết kế nội thất quầy bar như sau:
- Chiều rộng mặt bàn quầy bar khoảng: 350 – 450mm
- Chiều cao bàn quầy bar từ: 1050 – 1200mm
3.4 Kích thước bếp nấu
Chọn bếp nấu phù hợp với không gian và tiện nghi là điều rất quan trọng. Thông thường bếp nấu đã có kích thước cố định và được thiết kế sẵn. Một số kích thước bếp nấu tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến sau:
Loại bếp | Kích thước phổ biến |
||
Ngang (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Bếp đơn | 280 | 360 | 650 |
Bếp đôi | 700
750 |
420
430 |
50
60 |
Bếp 3 | 560
580 |
490
510 |
60 |
Bếp 4 | 580 | 520 | 60 |
3.5 Kích thước chậu rửa
Chậu rửa được thiết kế ngay trên bề mặt tủ bếp, công dụng dùng để rửa thực phẩm và rửa bát đĩa… rất tiện lợi. Hiện nay, chậu rửa được thiết kế 2 khoang, giúp trong quá trình nấu nướng và dọn rửa tiện lợi cho người nấu ăn.
Kích thước tiêu chuẩn chậu rửa như sau:
- Bồn nhỏ: 786 x 416 x 192mm (chiều dài x rộng x cao)
- Bồn to: 900 x 458 x 201mm (chiều dài x rộng x cao)
3.6 Kích thước máy hút mùi
Máy hút mùi là một loại thiết bị điện, được lắp đặt phổ biến trong các không gian phòng bếp hiện nay. Được lắp vị trí ở phần tủ bếp trên, có công dụng là hút mùi và có thêm quạt gió giúp hút hết mùi nấu ăn trong không gian bếp.
Máy hút mùi có kích thước tiêu chuẩn của sẵn sau:
- Chiều rộng là: 350mm
- Chiều dài là: 600, 700, 900, 1200mm
3.7 Kích thước giá, bát đĩa tủ trên
Bạn cần lưu ý kích thước phủ bì khi đo kích thước giá bát, đĩa tủ trên.
Trong tiêu chuẩn thiết kế nội thất, kích thước phủ bì là kích thước được tính từ mép ngoài cùng bên này sang mép ngoài cùng bên kia, bao gồm cả khung bao và kích thước lọt sáng.
Kích thước phủ bì của giá bát, đĩa có các kích thước: 600, 700, 750, 800, 850, 900, 1000, 1100mm.
3.8 Kích thước giá đựng xoong nồi tủ dưới
Kích thước giá đựng xoong, nồi tủ dưới có kích thước phủ bì tiêu chuẩn cố định sau: 600, 700, 750, 800, 850, 900mm
3.9 Kích thước lò vi sóng
Thiết bị lò vi sóng dùng để hâm nóng đồ ăn và còn có công dụng chế biến món ăn. Bạn có thể đặt lò vi sóng ở tủ bếp trên hay dưới đều được. Những kích thước lò vi sóng được thiết kế cố định sau:
- Lò vi sóng 20 lít: 485 x 378 x 300mm
- Lò ví sóng 22 lít: 460 x 378 x 250mm
- Lò vi sóng 23 lít: 485 x 293 x 406mm
- Lò vi sóng 25 lít: 510 x 470 x 305mm
3.10 Kích thước lò nướng
Lò nướng là thiết bị rất tiện dụng trong việc nấu nướng và có kích thước cồng kềnh cho nên thường được đặt ở tủ bếp dưới. Trên thị trường hiện nay cũng có khá nhiều các loại lò nướng có kích thước khác nhau.
4 kích thước tiêu chuẩn của lò nướng hiện nay, cụ thể như sau:
- Lò nướng 25 lít: 462 x 314 x 279mm
- Lò nướng 30 lít: 470 x 295 x 320mm
- Lò nướng 35 lít: 520 x 318 x 395mm
- Lò nướng 50 lít: 565 x 355 x 355mm
3.11 Kích thước kệ góc và mâm xoay
Kệ góc, mâm xoay là một loại giá đựng được tận dụng lắp đặt ở vị trí góc tủ bếp.
Kích thước phủ bì của kệ góc và mâm xoay là: 450, 700, 800mm.
3.12 Kích thước để gia vị, dao thớt
Có 2 loại giá để gia vị, dao thớt phổ biến là loại dẹt và loại vuông.
Kích thước cố định của giá để gia vị, dao thớt là: 200, 250, 300, 350, 400, 450mm.
3.13 Kích thước thùng gạo
Thùng gạo thông minh đang được rất nhiều người tìm đến. Có rất nhiều mẫu thùng gạo thông minh được phân theo từng loại và để được đến 30kg gạo.
Tiêu chuẩn kích thước thùng gạo rơi vào khoảng: 200 – 300mm.
3.14 Kích thước thùng đựng rác nhà bếp
Thùng rác có chức năng dùng để bỏ rác thải trong khu vực của phòng bếp. Có rất nhiều loại thùng rác khác nhau như: thùng rác nhấn tự động, thùng rác âm mặt đá, thùng rác trượt, thùng rác có tay trượt. Thùng rác được thiết kế ở tủ bếp dưới.
Kích thước tiêu chuẩn thùng rác là: 300, 350, 400, 450mm.
4. Tiêu chuẩn thiết kế nội thất phòng thờ
Phòng thờ là nơi linh thiêng, thiết kế phòng thờ hợp phong thủy giúp đem lại may mắn cho gia chủ. Yếu tố phong thủy phòng thờ bao gồm: kích thước và vị trí, hướng đặt bàn thờ.
2 kiểu bàn thờ thông dụng được sử dụng hiện nay, các bạn cùng tham khảo.
4.1 Kích thước bàn thờ treo tường
Một số kích thước tiêu chuẩn bàn thờ treo tường theo từng ý nghĩa trong phong thủy:
- Tài Vượng x Tài Vượng: chiều sâu 495, 560mm x chiều rộng 950mm
- Hỷ Sự x Tài Vượng: chiều sâu 480mm x chiều rộng 810mm
- Tài Lộc x Qúy Tử: chiều sâu 610mm x chiều rộng 1070mm
- Hỷ Sự x Tiến Bảo: chiều sâu 480mm x chiều rộng 880mm
Tham khảo thêm:
Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn các kích thước khác như: 610 x 480, 810 x 480, 890 x 480, 1070 x 610, 1270 x 610. Chiều cao bàn thờ treo tường nên để vị trí cao hơn tầm mắt trên 1500mm. Bạn nên để chiều cao theo quy luật phong thủy của bàn thờ treo tường sau:
- Tầm cao: Đại Cát (2110mm), Tài Vượng (2120mm), Phú Quý (2150mm), Tiến Bảo (2160mm), Tài Lộc (2170mm).
- Tầm trung: Tài Vượng (1975mm), Tiến Bảo (1935mm), Tài Lộc (1930mm).
- Tầm thấp: Đại Cát (1720mm), Tài Vượng (1730mm), Phú Quý (1760mm), Tiến Bảo (1765mm).
4.2 Kích thước tủ thờ hay bàn thờ đứng
Kích thước tiêu chuẩn tủ thờ hay còn gọi là bàn thờ đứng:
- Chiều cao khoảng: 1170, 1270mm
- Chiều dài: 1270, 1570, 1750, 1970, 2170mm
- Chiều rộng: 610, 690, 810, 970, 1070, 1170mm
Bạn muốn có một ngôi nhà đẹp mắt, hoàn hảo thì việc thiết kế nội thất theo tiêu chuẩn phù hợp với diện tích nhà là việc rất quan trọng.
Bài viết trên, An Lộc đã tổng hợp những thông tin về kích thước tiêu chuẩn thiết kế nội thất nhà ở. Nếu bạn đang đi tìm kiếm đơn vị uy tín về thiết kế và thi công nội thất đạt tiêu chuẩn thì liên hệ ngay cho chúng tôi theo Hotline 0966 176 288 để được tư vấn.
Xem thêm:
- Kích thước cửa sổ theo phong thủy bao nhiêu là chuẩn?
- Quy trình thiết kế thi công nội thất, kiến trúc tại An Lộc
- Mẫu thiết kế nội thất nhà ống đẹp
Nội Thất An Lộc – Vững Bước Niềm Tin
Đỗ Xuân Toàn là kiến trúc sư kiêm CEO của Nội Thất An Lộc. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiến trúc & nội thất, ông luôn hướng đến những xu hướng thiết kế mới. Luôn tận tâm để giúp khách hàng có một không gian sống đẹp, sáng tạo và cao cấp.